Xem ngày tốt Thứ Sáu ngày 30/10/2020

Thứ Bảy, Tháng Mười 10th, 2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 30/10/2020 tức ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (14/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước


1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên hỷ : Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
  • Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
  • Yếu yên (Yến An) : Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
  • Tam hợp : Tốt mọi việc.
  • Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Cô thần : Xấu với giá thú.
  • Sát chủ : Xấu mọi việc.
  • Không phòng : Kỵ giá thú.
  • Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
  • Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
  • Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Ngưu

Việc nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành Đi thuyền, cắt may áo mão với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 30/10/2020 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (14/9/2020 AL) là Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này, việc xem ngày tốt xây mộ 2021 nên dời lại ngày