Ý nghĩa tên Nhật Linh đúng nhất được sử dụng đặt cho bé

Thứ Ba, Tháng Sáu 8th, 2021

Ý nghĩa tên Nhật Linh – Bố mẹ chưa hiểu rõ ý nghĩa là gì để đặt cho đứa con yêu quý của mình hay tham khảo bài viết của chuyên mục phong thủy dưới đây.

Ý nghĩa tên Nhật Linh

Nghĩa của Nhật Linh là: “Nhật Linh có thể hiểu là “mặt trời toả sáng lung linh”

+, “Nhật”; mặt trời, ban ngày, ngày…

+, “Linh”: là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,…)

=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã “mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời”

Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :

Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:

Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý

Linh: sự linh thiêng

bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình”.

Thiên cách

Thiên Cách chính là yếu tố đại diện cho bề trên, cha mẹ, sự nghiệp và danh dự. Nếu như không tính tới sự phối hợp với các cách khác thì Thiên Cách còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra đó cũng là đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tên Nhật Linh được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhật(4) + 1 = 5

Địa cách

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận” (trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách tên bạn là Nhật Linh có tổng số nét là 9 thuộc hành Dương Thủy. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ HUNG (Quẻ Bần khổ nghịch ác): Danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.

Mời quý đọc giải xem thêm ý nghĩa tên tùng dương dùng để đặt cho baby nhà bạn nhé.

Nhân cách

Ý nghĩa tên Nhật Linh đúng nhất được sử dụng đặt cho bé

Nhân cách hay còn gọi là “Chủ Vận” chính là trung tâm của họ và tên chính là vận mệnh của đời người. Nó đại diện cho nhận thức và quan niệm nhân sinh. Cũng giống như chủ mệnh nhân cách biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên gọi Nhật Linh được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhật(4) + 1) = 5

Ngoại cách

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Linh(5) + 1 = 6

Thuộc hành: Âm Thổ

Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thuỷ – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Có việc lo liệu ngoài ý, có được huệ trạch của ông bà. Trong gia đình bị bệnh hoạn và hoạn nạn

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thuỷ – Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết: Tuy có phát huy thế lực lớn nhất thời, nhưng việc làm không chuẩn bị trước e biến thành tai hoạ ngoài ý thành ra cô đơn bi thảm

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Thuỷ – Thổ Quẻ này là quẻ Hung: Bất hoà với người khác, muốn vượt chội dễ bị mắc tội cùng người. Giữ được hoà bình khỏi bị người ám hại, gia đình duyên bạc

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim – Thuỷ – Thuỷ Quẻ này là quẻ : Nhờ đức ông cha, người lớn tuổi đề bạt mà thành công, phần nhiều phải phiêu bạt xứ người bởi số hung, ly loạn, biến động, gặp nhiều bất hạnh ( hung )